Báo cáo kết quả đánh giá duy trì Chuyển đổi số trên địa bàn thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa năm 2023, theo Quyết định số 3853/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa
Căn cứ Quyết định số 3853/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa; Công văn số 2610/STTTT-CNTT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa về ban hành Bộ chỉ tiêu đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Thực hiện Công văn số 2895/UBND-VHTT ngày 15/11/2022 của UBND huyện Bá Thước về việc triển khai, áp dụng Bộ chỉ tiêu đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Công văn số 3113/UBND-VHTT ngày 06/12/2022 của UBND huyện Bá Thước về triển khai Quyết định số 3853/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
UBND thị trấn Cành Nàng báo cáo kết quả tự đánh giá mức độ chuyển đổi số trên địa bàn thị trấn như sau:
I. NHÓM CHỈ SỐ CHUNG
1. Nhận thức số: 100/100 điểm
1.1. Đã thành lập Ban Chỉ đạo chuyển đổi số thị trấn, do Chủ tịch UBND làm Trưởng ban; quyết định phân công thành viên; quyết định ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo.
* Chỉ số 1.1 đạt 20/20 điểm. Đạt
1.2. Các hội nghị/ cuộc họp của Ban Chỉ đạo đều do Trưởng ban chủ trì.
* Chỉ số 1.2 đạt 20/20 điểm. Đạt
1.3. Trang thông tin điện tử thị trấn. Có liên kết về Chuyên trang chuyển đổi số của tỉnh (chuyendoiso.thanhhoa.gov.vn).
* Chỉ số 1.3 đạt 20/20 điểm. Đạt
* Chỉ số 1.4 đạt 10/10 điểm. Đạt
1.5. Tần suất truyền thanh thị trấn, phát chuyên mục riêng về chuyển đổi số. Tần suất phát, thu phát sóng từ 4 lần/ 1 tháng trở lên.
* Chỉ số 1.5 đạt 10/10 điểm. Đạt
* Chỉ số 1.6 đạt 20/20 điểm. Đạt
2. Thể chế số: 80/100 điểm
2.1.
* Chỉ số 2.1 đạt 20/20 điểm. Đạt
* Chỉ số 2.2 đạt 20/20 điểm. Đạt
* Chỉ số 2.3 đạt 20/20 điểm. Đạt
2.4. Đã hướng dẫn, khuyến khích người, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
* Chỉ số 2.4 đạt 20/20 điểm. Đạt
2.5. Thực hiện chính sách của tỉnh về chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa tỉnh chuyển đổi số.
* Chỉ số 2.5 đạt 0/20 điểm. Đạt
3. Hạ tầng số: 100/100 điểm
3.1. Hiện nay CB, CC tại UBND thị trấn được trang bị máy tính, đạt 100%.
* Chỉ số 3.1 đạt 5/5 điểm. Đạt
3.2. Hiện có 100% số máy tính tại UBND thị trấn kết nối Internet.
* Chỉ số 3.2 đạt 5/5 điểm. Đạt
3.3. UBND thị trấn có kết nối mạng Truyền số liệu chuyên dùng.
* Chỉ số 3.3 đạt 10/10 điểm. Đạt
3.4. Có trên 81% người trưởng thành........... có điện thoại thông minh.
* Chỉ số 3.4 đạt 10/10 điểm. Đạt
3.5. Có trên 80% hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang.
* Chỉ số 3.5 đạt 10/10 điểm. Đạt
3.6.
* Chỉ số 3.6 đạt 10/10 điểm. Đạt
3.7. UBND thị trấn có hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến.
* Chỉ số 3.7 đạt 10/10 điểm. Đạt
3.8. Có hệ thống Camera an ninh trên địa bàn kết nối về UBND hoặc Công an thị trấn. Hiện có 40 mắt, trên địa bàn thị trấn Cành Nàng.
* Chỉ số 3.8 đạt 10/10 điểm. Đạt
3.9. Có hệ thống wifi công cộng miễn phí tại bộ phận một cửa UBND thị trấn và 22 nhà văn hóa ở 22 khu phố.
* Chỉ số 3.9 đạt 10/10 điểm. Đạt
3.10. Hệ thống Đài tuyền thanh thị trấn ứng dụng công nghệ thông tin, thu phát không dây, tín hiệu 4G, tắt mở tự động.
* Chỉ số 3.10 đạt 10/10 điểm. Đạt
* Chỉ số 3.11 đạt 10/10 điểm. Đạt
4. Nhân lực số: 100/100 điểm
4.1.
4.2.
* Chỉ số 4.2 đạt 20/20 điểm. Đạt
4.3. UBND thị trấn giao Công chức Văn hóa - xã hội phụ trách Chuyển đổi số trên địa bàn thị trấn Cành Nàng.
* Chỉ số 4.3 đạt 20/20 điểm. Đạt
4.4. UBND thị trấn có ... cán bộ công chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số, đạt 100%.
* Chỉ số 4.4 đạt 20/20 điểm. Đạt
4.5. Đã có ... trường học tiểu học, THCS trên địa bàn thực hiện chuyển đổi số, đạt 100% như: Ký chứng thư số; sổ liên lạc điện tử VNEdu; sử dụng các nhóm Zalo giữa cán bộ giáo viên, nhà trường với phụ huynh, nhóm lớp với phụ huynh để tương tác.
* Chỉ số 4.5 đạt 20/20 điểm. Đạt
5. An toàn thông tin mạng: 100/100 điểm
5.1. Trong năm 2023 đơn vị thị trấn Cành Nàng không có xảy ra sự cố nào.
* Chỉ số 5.1 đạt 20/20 điểm. Đạt
5.2. Năm 2023 đơn vị thị trấn không có xảy ra sự cố nào. Không phải xử lý.
* Chỉ số 5.2 đạt 20/20 điểm. Đạt
5.3. Có 100% máy tính của cán bộ tại UBND thị trấn được cài đặt phòng, chống mã độc, các phần mềm diệt virus.
* Chỉ số 5.3 đạt 40/40 điểm. Đạt
5.4. Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin năm 2023. Mua phần mềm diệt virus là ... triệu đồng.
* Chỉ số 5.4 đạt 20/20 điểm. Đạt
II. NHÓM CHỈ SỐ VỀ HOẠT ĐỘNG
6. Hoạt động Chính quyền số: 191/200 điểm
6.1. Trang thông tin điện tử thị trấn. Hoạt động bình thường.
* Chỉ số 6.1 đạt 16/20 điểm. Đạt
6.2. Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến toàn trình đạt 100%.
* Chỉ số 6.2 đạt 20/20 điểm. Đạt
6.3. Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến..., đạt 100%.
* Chỉ số 6.3 đạt 30/30 điểm. Đạt
6.4. Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng Dịch vụ công trực tuyến đạt 100%.
* Chỉ số 6.4 đạt 10/10 điểm. Đạt
6.5. Đã triển khai nền tảng họp trực tuyến tại UBND thị trấn Cành Nàng.
* Chỉ số 6.5 đạt 5/10 điểm. Đạt
6.6. Đã triển khai các nền tảng công nghệ, ứng dụng phòng, chống dịch theo các hướng dẫn của Bộ Y tế gồm 5/5 như: Nền tảng quản lý tiêm chủng Covid-19; Ứng dụng PC-Covid; Ứng dụng Smart Thanh Hóa; Ứng dụng phản hồi Thanh Hóa
* Chỉ số 6.6 đạt 20/20 điểm. Đạt
6.7. Cán bộ công chức UBND thị trấn có ... đã được cấp và thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ, đạt 100%.
* Chỉ số 6.7 đạt 20/20 điểm. Đạt
6.8. Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử của UBND thị trấn... đạt 100%.
* Chỉ số 6.8 đạt 20/20 điểm. Đạt
6.9. Lãnh đạo thị trấn Cành Nàng được cấp chứng thư số ..., đạt 100%.
* Chỉ số 6.9 đạt 10/10 điểm. Đạt
6.10. Cán bộ công chức thuộc UBND thị trấn đã được cấp chứng thư số.
- Theo hướng dẫn của cấp trên chỉ cấp chứng thư số cho ... cán bộ công chức ở bộ phận một cửa, thực hiện dịch vụ công mức độ 3, 4.
* Chỉ số 6.10 đạt 10/10 điểm. Đạt
6.11. Văn bản điện tử được ký số thị trấn Cành Nàng đạt 100%.
* Chỉ số 6.11 đạt 10/10 điểm. Đạt
6.12. Văn bản điện tử được ký số của người có thẩm quyền thị trấn đạt 100%.
* Chỉ số 6.12 đạt 10/10 điểm. Đạt
6.13. Thực hiện hoạt động thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý, thực hiện đạt trên 50%.
* Chỉ số 6.13 đạt 10/10 điểm. Đạt
7. Hoạt động Kinh tế số: 130/150 điểm
7.1. Doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ sản xuất kinh doanh tiếp cận, tham gia chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi số (SMEdx).
* Chỉ số 7.1 đạt 0/20 điểm. Chưa đạt
7.2. Doanh nghiệp có ứng dụng các nền tảng công nghệ số. Thực hiện Hóa đơn điện tử 56/56, chiếm 100%.
* Chỉ số 7.2 đạt 10/10 điểm. Đạt
7.3. Doanh nghiệp có sử dụng hợp đồng điện tử. Có ...., chiếm 84%
* Chỉ số 7.3 đạt 10/10 điểm. Đạt
7.4. Doanh nghiệp nộp thuế điện tử. Thực hiện có ......, chiếm 100%.
* Chỉ số 7.4 đạt 10/10 điểm. Đạt
7.5. Điểm phục vụ của mạng bưu chính công cộng có kết nối Internet băng rộng cố định; Đã có.
* Chỉ số 7.5 đạt 20/20 điểm. Đạt
7.6. Số doanh nghiệp tham gia sàn thương mại điện tử.
* Chỉ số 7.6 đạt 40/40 điểm. Đạt
7.7. Sản phẩm OCOP có thế mạnh của thị trấn đưa lên sàn thương mại điện tử Vỏ sò và Postmart.
- Hiện có 3/3 sản phẩn OCOP gồm: Lạp Sườn họ Hoàng, Khâu Nhục họ Hoàng, Trà Quýt hoi đã đưa lên sàn thương mại điện tử.
* Chỉ số 7.7 đạt 40/40 điểm. Đạt
8. Hoạt động Xã hội số: 120/150 điểm
8.1. Tỷ lệ người dân có danh tính số/ tài khoản định danh cá nhân điện tử. Hiện có 10.198/10.198 trên tổng nhân khẩu trên địa bàn thị trấn, chiếm 100%.
* Chỉ số 8.1 đạt 30/30 điểm. Đạt
8.2.
- Hiện có ........ người có tài khoản, chiếm 76%.
* Chỉ số 8.2 đạt 30/30 điểm. Đạt
8.3. Tỷ lệ hộ gia đình, cơ quan, tổ chức, khu du lịch được thông báo, gắn mã địa chỉ số. Đảng triển khai
* Chỉ số 8.3 đạt 0/30 điểm. Chưa đạt
8.4. Tỷ lệ người dân được bảo vệ an toàn trên môi trường mạng. Có trên ..... người trên 15 tuổi thường xuyên sử dụng mạng xã hội được bảo vệ... tổng nhân khẩu trên địa bàn thị trấn, chiếm 75,40%.
* Chỉ số 8.4 đạt 30/30 điểm. Đạt
8.5. Mức độ người dân được tham gia vào cùng cơ quan nhà nước, giải quyết vấn đề của địa phương với chính quyền trên kênh trực tuyến.
* Chỉ số 8.5 đạt 30/30 điểm. Đạt
Tổng cộng 921/1000 điểm
Có Phụ lục III: Bộ chỉ số và cách tính điểm chuyển đổi số cấp xã (theo Quyết định số 3853/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa; Công văn số 2610/STTTT-CNTT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa) kèm theo báo cáo này.
Bài viết: Quốc Tài
Tin cùng chuyên mục
-
Hội nghị triển khai thực hiện các tiêu chí chuyển đổi số cấp huyện, cấp xã; Mô hình "3 không".
08/05/2024 15:09:31 -
Triển khai thực hiện các chính sách, nhiệm vụ hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn huyện Bá Thước năm 2024
01/04/2024 14:20:26 -
Tập huấn lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông góp phần hoàn thành chỉ tiêu hạ tầng số, kinh tế số (DTI)
28/03/2024 00:00:00 -
Biên bản họp Ban Chỉ đạo chuyển đổi số thị trấn tháng 3 năm 2024
22/03/2024 00:00:00
Báo cáo kết quả đánh giá duy trì Chuyển đổi số trên địa bàn thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa năm 2023, theo Quyết định số 3853/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa
Căn cứ Quyết định số 3853/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa; Công văn số 2610/STTTT-CNTT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa về ban hành Bộ chỉ tiêu đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Thực hiện Công văn số 2895/UBND-VHTT ngày 15/11/2022 của UBND huyện Bá Thước về việc triển khai, áp dụng Bộ chỉ tiêu đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Công văn số 3113/UBND-VHTT ngày 06/12/2022 của UBND huyện Bá Thước về triển khai Quyết định số 3853/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
UBND thị trấn Cành Nàng báo cáo kết quả tự đánh giá mức độ chuyển đổi số trên địa bàn thị trấn như sau:
I. NHÓM CHỈ SỐ CHUNG
1. Nhận thức số: 100/100 điểm
1.1. Đã thành lập Ban Chỉ đạo chuyển đổi số thị trấn, do Chủ tịch UBND làm Trưởng ban; quyết định phân công thành viên; quyết định ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo.
* Chỉ số 1.1 đạt 20/20 điểm. Đạt
1.2. Các hội nghị/ cuộc họp của Ban Chỉ đạo đều do Trưởng ban chủ trì.
* Chỉ số 1.2 đạt 20/20 điểm. Đạt
1.3. Trang thông tin điện tử thị trấn. Có liên kết về Chuyên trang chuyển đổi số của tỉnh (chuyendoiso.thanhhoa.gov.vn).
* Chỉ số 1.3 đạt 20/20 điểm. Đạt
* Chỉ số 1.4 đạt 10/10 điểm. Đạt
1.5. Tần suất truyền thanh thị trấn, phát chuyên mục riêng về chuyển đổi số. Tần suất phát, thu phát sóng từ 4 lần/ 1 tháng trở lên.
* Chỉ số 1.5 đạt 10/10 điểm. Đạt
* Chỉ số 1.6 đạt 20/20 điểm. Đạt
2. Thể chế số: 80/100 điểm
2.1.
* Chỉ số 2.1 đạt 20/20 điểm. Đạt
* Chỉ số 2.2 đạt 20/20 điểm. Đạt
* Chỉ số 2.3 đạt 20/20 điểm. Đạt
2.4. Đã hướng dẫn, khuyến khích người, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
* Chỉ số 2.4 đạt 20/20 điểm. Đạt
2.5. Thực hiện chính sách của tỉnh về chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa tỉnh chuyển đổi số.
* Chỉ số 2.5 đạt 0/20 điểm. Đạt
3. Hạ tầng số: 100/100 điểm
3.1. Hiện nay CB, CC tại UBND thị trấn được trang bị máy tính, đạt 100%.
* Chỉ số 3.1 đạt 5/5 điểm. Đạt
3.2. Hiện có 100% số máy tính tại UBND thị trấn kết nối Internet.
* Chỉ số 3.2 đạt 5/5 điểm. Đạt
3.3. UBND thị trấn có kết nối mạng Truyền số liệu chuyên dùng.
* Chỉ số 3.3 đạt 10/10 điểm. Đạt
3.4. Có trên 81% người trưởng thành........... có điện thoại thông minh.
* Chỉ số 3.4 đạt 10/10 điểm. Đạt
3.5. Có trên 80% hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang.
* Chỉ số 3.5 đạt 10/10 điểm. Đạt
3.6.
* Chỉ số 3.6 đạt 10/10 điểm. Đạt
3.7. UBND thị trấn có hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến.
* Chỉ số 3.7 đạt 10/10 điểm. Đạt
3.8. Có hệ thống Camera an ninh trên địa bàn kết nối về UBND hoặc Công an thị trấn. Hiện có 40 mắt, trên địa bàn thị trấn Cành Nàng.
* Chỉ số 3.8 đạt 10/10 điểm. Đạt
3.9. Có hệ thống wifi công cộng miễn phí tại bộ phận một cửa UBND thị trấn và 22 nhà văn hóa ở 22 khu phố.
* Chỉ số 3.9 đạt 10/10 điểm. Đạt
3.10. Hệ thống Đài tuyền thanh thị trấn ứng dụng công nghệ thông tin, thu phát không dây, tín hiệu 4G, tắt mở tự động.
* Chỉ số 3.10 đạt 10/10 điểm. Đạt
* Chỉ số 3.11 đạt 10/10 điểm. Đạt
4. Nhân lực số: 100/100 điểm
4.1.
4.2.
* Chỉ số 4.2 đạt 20/20 điểm. Đạt
4.3. UBND thị trấn giao Công chức Văn hóa - xã hội phụ trách Chuyển đổi số trên địa bàn thị trấn Cành Nàng.
* Chỉ số 4.3 đạt 20/20 điểm. Đạt
4.4. UBND thị trấn có ... cán bộ công chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số, đạt 100%.
* Chỉ số 4.4 đạt 20/20 điểm. Đạt
4.5. Đã có ... trường học tiểu học, THCS trên địa bàn thực hiện chuyển đổi số, đạt 100% như: Ký chứng thư số; sổ liên lạc điện tử VNEdu; sử dụng các nhóm Zalo giữa cán bộ giáo viên, nhà trường với phụ huynh, nhóm lớp với phụ huynh để tương tác.
* Chỉ số 4.5 đạt 20/20 điểm. Đạt
5. An toàn thông tin mạng: 100/100 điểm
5.1. Trong năm 2023 đơn vị thị trấn Cành Nàng không có xảy ra sự cố nào.
* Chỉ số 5.1 đạt 20/20 điểm. Đạt
5.2. Năm 2023 đơn vị thị trấn không có xảy ra sự cố nào. Không phải xử lý.
* Chỉ số 5.2 đạt 20/20 điểm. Đạt
5.3. Có 100% máy tính của cán bộ tại UBND thị trấn được cài đặt phòng, chống mã độc, các phần mềm diệt virus.
* Chỉ số 5.3 đạt 40/40 điểm. Đạt
5.4. Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin năm 2023. Mua phần mềm diệt virus là ... triệu đồng.
* Chỉ số 5.4 đạt 20/20 điểm. Đạt
II. NHÓM CHỈ SỐ VỀ HOẠT ĐỘNG
6. Hoạt động Chính quyền số: 191/200 điểm
6.1. Trang thông tin điện tử thị trấn. Hoạt động bình thường.
* Chỉ số 6.1 đạt 16/20 điểm. Đạt
6.2. Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến toàn trình đạt 100%.
* Chỉ số 6.2 đạt 20/20 điểm. Đạt
6.3. Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến..., đạt 100%.
* Chỉ số 6.3 đạt 30/30 điểm. Đạt
6.4. Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng Dịch vụ công trực tuyến đạt 100%.
* Chỉ số 6.4 đạt 10/10 điểm. Đạt
6.5. Đã triển khai nền tảng họp trực tuyến tại UBND thị trấn Cành Nàng.
* Chỉ số 6.5 đạt 5/10 điểm. Đạt
6.6. Đã triển khai các nền tảng công nghệ, ứng dụng phòng, chống dịch theo các hướng dẫn của Bộ Y tế gồm 5/5 như: Nền tảng quản lý tiêm chủng Covid-19; Ứng dụng PC-Covid; Ứng dụng Smart Thanh Hóa; Ứng dụng phản hồi Thanh Hóa
* Chỉ số 6.6 đạt 20/20 điểm. Đạt
6.7. Cán bộ công chức UBND thị trấn có ... đã được cấp và thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ, đạt 100%.
* Chỉ số 6.7 đạt 20/20 điểm. Đạt
6.8. Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử của UBND thị trấn... đạt 100%.
* Chỉ số 6.8 đạt 20/20 điểm. Đạt
6.9. Lãnh đạo thị trấn Cành Nàng được cấp chứng thư số ..., đạt 100%.
* Chỉ số 6.9 đạt 10/10 điểm. Đạt
6.10. Cán bộ công chức thuộc UBND thị trấn đã được cấp chứng thư số.
- Theo hướng dẫn của cấp trên chỉ cấp chứng thư số cho ... cán bộ công chức ở bộ phận một cửa, thực hiện dịch vụ công mức độ 3, 4.
* Chỉ số 6.10 đạt 10/10 điểm. Đạt
6.11. Văn bản điện tử được ký số thị trấn Cành Nàng đạt 100%.
* Chỉ số 6.11 đạt 10/10 điểm. Đạt
6.12. Văn bản điện tử được ký số của người có thẩm quyền thị trấn đạt 100%.
* Chỉ số 6.12 đạt 10/10 điểm. Đạt
6.13. Thực hiện hoạt động thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý, thực hiện đạt trên 50%.
* Chỉ số 6.13 đạt 10/10 điểm. Đạt
7. Hoạt động Kinh tế số: 130/150 điểm
7.1. Doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ sản xuất kinh doanh tiếp cận, tham gia chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi số (SMEdx).
* Chỉ số 7.1 đạt 0/20 điểm. Chưa đạt
7.2. Doanh nghiệp có ứng dụng các nền tảng công nghệ số. Thực hiện Hóa đơn điện tử 56/56, chiếm 100%.
* Chỉ số 7.2 đạt 10/10 điểm. Đạt
7.3. Doanh nghiệp có sử dụng hợp đồng điện tử. Có ...., chiếm 84%
* Chỉ số 7.3 đạt 10/10 điểm. Đạt
7.4. Doanh nghiệp nộp thuế điện tử. Thực hiện có ......, chiếm 100%.
* Chỉ số 7.4 đạt 10/10 điểm. Đạt
7.5. Điểm phục vụ của mạng bưu chính công cộng có kết nối Internet băng rộng cố định; Đã có.
* Chỉ số 7.5 đạt 20/20 điểm. Đạt
7.6. Số doanh nghiệp tham gia sàn thương mại điện tử.
* Chỉ số 7.6 đạt 40/40 điểm. Đạt
7.7. Sản phẩm OCOP có thế mạnh của thị trấn đưa lên sàn thương mại điện tử Vỏ sò và Postmart.
- Hiện có 3/3 sản phẩn OCOP gồm: Lạp Sườn họ Hoàng, Khâu Nhục họ Hoàng, Trà Quýt hoi đã đưa lên sàn thương mại điện tử.
* Chỉ số 7.7 đạt 40/40 điểm. Đạt
8. Hoạt động Xã hội số: 120/150 điểm
8.1. Tỷ lệ người dân có danh tính số/ tài khoản định danh cá nhân điện tử. Hiện có 10.198/10.198 trên tổng nhân khẩu trên địa bàn thị trấn, chiếm 100%.
* Chỉ số 8.1 đạt 30/30 điểm. Đạt
8.2.
- Hiện có ........ người có tài khoản, chiếm 76%.
* Chỉ số 8.2 đạt 30/30 điểm. Đạt
8.3. Tỷ lệ hộ gia đình, cơ quan, tổ chức, khu du lịch được thông báo, gắn mã địa chỉ số. Đảng triển khai
* Chỉ số 8.3 đạt 0/30 điểm. Chưa đạt
8.4. Tỷ lệ người dân được bảo vệ an toàn trên môi trường mạng. Có trên ..... người trên 15 tuổi thường xuyên sử dụng mạng xã hội được bảo vệ... tổng nhân khẩu trên địa bàn thị trấn, chiếm 75,40%.
* Chỉ số 8.4 đạt 30/30 điểm. Đạt
8.5. Mức độ người dân được tham gia vào cùng cơ quan nhà nước, giải quyết vấn đề của địa phương với chính quyền trên kênh trực tuyến.
* Chỉ số 8.5 đạt 30/30 điểm. Đạt
Tổng cộng 921/1000 điểm
Có Phụ lục III: Bộ chỉ số và cách tính điểm chuyển đổi số cấp xã (theo Quyết định số 3853/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa; Công văn số 2610/STTTT-CNTT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa) kèm theo báo cáo này.
Bài viết: Quốc Tài